Ý nghĩa của từ quần áo là gì:
quần áo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ quần áo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quần áo mình

1

22 Thumbs up   9 Thumbs down

quần áo


Trang phục hay y phục là những đồ để mặc như quần, áo, váy,... để đội như mũ, nón, khăn,... và để đi như giầy, dép, ủng,... Ngoài ra, trang phục còn có thể thêm thắt lưng, găng tay, đồ trang sức,... C [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

17 Thumbs up   13 Thumbs down

quần áo


Đồ mặc, như quần, áo (nói khái quát). | : '''''Quần áo''' may sẵn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

12 Thumbs up   10 Thumbs down

quần áo


d. Đồ mặc, như quần, áo (nói khái quát). Quần áo may sẵn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

11 Thumbs up   12 Thumbs down

quần áo


d. Đồ mặc, như quần, áo (nói khái quát). Quần áo may sẵn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quần áo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quần áo": . quan họ quần áo. Những từ có chứa "quần á [..]
Nguồn: vdict.com

5

10 Thumbs up   14 Thumbs down

quần áo


đồ dùng để mặc, như quần, áo, v.v. (nói khái quát) cửa hàng quần áo may sẵn quần áo chỉnh tề Đồng nghĩa: áo quần, áo xống, xống &a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

9 Thumbs up   17 Thumbs down

quần áo


cela (trung), nivāsana (trung), vattha (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< quần thần quẫn bách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa